Từ điển Thiều Chửu
絪 - nhân
① Nhân uân 絪縕 nguyên khí un đúc đầy dẫy. Dịch Kinh 易經: Thiên địa nhân uân, vạn vật hoá thuần 天地絪縕,萬物化醇 trời đất un đúc giao cảm mà vạn vật hoá thuần.

Từ điển Trần Văn Chánh
絪 - nhân
(văn) Đầy sương mù: 絪縕 Đầy sương mù, nguyên khí un đúc đầy rẫy. Cv. 氤氳.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
絪 - nhân
Nhân huân絪緼: Khí trong trời đất, giúp vào việc hoá dục sinh trưởng vạn vật.